 | [khiến] |
| |  | to order |
| |  | Chị lấy tư cách gì mà khiến tôi rửa chén? |
| | In what capacity do you order me to wash dishes? |
| |  | xem làm cho |
| |  | Câu hỏi của ông khiến anh ta xấu hổ đến nỗi gục đầu |
| | Your question made him so ashamed that he hung his head |
| |  | Không ít bệnh truyền nhiễm nặng cũng theo người nước ngoài vào, khiến hàng nghìn người Hawai thiệt mạng |
| | Foreigners also introduced a number of highly infectious diseases, causing thousands of Hawaiians to die |