Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khoang


d. Khoảng ngăn trong thuyền ở gần đáy : Hàng xếp đầy khoang.

t. Nói giống vật có vùng sắc trắng hoặc đen ở chung quanh cổ hay ở mình : Quạ khoang ; Rắn khoang.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.