Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khoảnh


d. Khu đất, thửa ruộng: Khoảnh vườn.

t. Chỉ biết mình, không nghĩ đến người khác, không hòa với mọi người: Bà ta khoảnh lắm có giúp đỡ ai đâu.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.