Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khuynh


đg. (kết hợp hạn chế). Thiên về, có xu hướng ngả về. Thái độ khuynh hữu. Nền văn học khuynh về tả thực.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.