Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khuấy


đg. 1. Làm cho vẩn đục lên : Khuấy bùn. 2. Làm cho náo động: Khuấy dư luận.

rối. - Làm huyên náo, mất trật tự : Khuấy rối hàng phố .


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.