| [không] |
| | xem hay không |
| | Ông đợi có lâu không? |
| Have you been waiting long? |
| | Bà có bằng chứng không? |
| Do you have (any) proof? |
| | no; not; don't; doesn't; didn't |
| | Anh thấy nó đâu không? - Không |
| Do you see him anywhere? - No, I don't |
| | Anh không thấy nó ư? |
| Don't you see him? |
| | Chồng tôi hút thuốc, nhưng tôi thì không |
| My husband smokes, but I don't |
| | Chồng tôi không hút thuốc, nhưng tôi thì có |
| My husband doesn't smoke, but I do |
| | Tôi trả lá»i là không (Câu trả lá»i của tôi là không ) |
| My answer is no |
| | Nó không đẹp trai chút nà o |
| He was not at all handsome |
| | Cố gắng đừng khóc nhé! |
| Try not to cry! |
| | -less; -proof; in-; il-; im-; un-; de-; di-; -free; non- |
| | Không vợ / chồng / con |
| Wifeless/husbandless/childless |
| | Không Ä‘á»c được |
| Illegible |
| | Không chÃnh xác |
| Inaccurate |
| | Không thiên vị |
| Impartial |
| | Không sợ |
| Unafraid |
| | Không cà phê in |
| Decaffeinated |
| | Thá»±c phẩm không Ä‘Æ°á»ng / muối |
| Sugar-free/salt-free foodstuff |
| | Không tán thà nh việc hút thuốc |
| To disapprove of smoking |
| | Không tham chiến |
| Non-belligerent |
| | without; with no... |
| | Ba đêm không ngủ |
| Three nights without sleep |
| | Có sữa hay không sữa? |
| With or without milk? |
| | Không Ä‘Æ°á»ng không sữa |
| Without milk or sugar |
| | Nước cam không đá |
| Orange juice without ice; Orange juice with no ice |
| | o; nought; nil; zero |
| | Số điện thoại của tôi là 0035 |
| My phone number is double 0 three-five |
| | Thắng 3 - 0 |
| To win (by) three goals to nil/zero; To win three nil/three zero |
| | Bị không điểm môn hoá |
| To get zero/nought in chemistry |
| | love |
| | 0 - 0 |
| (Bóng đá) Nil-nil; (quần vợt) Love all |
| | none; nil |
| | Tôn giáo: Không (trong biểu mẫu, lý lịch...) |
| Religion: None |
| | (Pháºt giáo) nothingness |
| | empty |
| | Tôi chá»n hai cái ly không để là m thà nghiệm hoá há»c |
| I picked out two empty glasses for a chemistry experiment |
| | plain |
| | Ăn cơm không |
| To eat plain rice |
| | free |
| | Tạp chà nà y có phát không cho từng hộ chăng? Is |
| the magazine issued free to every household? |