Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khẩn


đg. Khai phá đất hoang: Khẩn được 50 héc-ta đất.

t. Cần được làm ngay và nhanh: Công văn khẩn; Đánh một bức điện khẩn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.