Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khẳm


tt., cũ 1. (Thuyền chở) đầy và nặng, khiến cho chìm xuống mặt nước tận mạn thuyền: Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm (Nguyễn Đình Chiểu). 2. Quá nhiều, quá mức cần thiết: no khẳm bọng tiền vô khẳm. 3. Vừa khít vừa đúng với yêu cầu: đạt khẳm chi tiêụ


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.