Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khỉ


dt (động) Loài động vật cao đẳng, có vú, bốn bàn chân như bốn bàn tay có thể cầm nắm được: Trong rạp xiếc khỉ đạp xe đạp như người.

tt Xấu; không hay ho gì: quá! Có việc ấy mà cũng quên; Việc ấy có ra khỉ gì đâu.

tht Từ dùng để rủa khi bực mình: ! Làm mất thì giờ của người ta.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.