Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
kief


[kief]
danh từ giống đực
sự yên nghỉ hoàn toàn (vào giữa ngày của người Thổ Nhĩ Kỳ)
như kif


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.