Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kim


1 dt Đồ dùng để khâu hay thêu, bằng kim loại, có một đầu nhọn và một đầu có lỗ để xâu chỉ: Có công mài sắt có ngày nên kim (tng).

2 dt Vật hình dài giống cái kim: Kim đồng hồ; Kim tiêm.

3 dt Thời nay, trái với cổ: Từ cổ đến kim.

tt Thuộc thời nay: Văn , văn cổ.

4 tt Nói giọng cao và thanh: Ca sĩ ấy có giọng kim.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.