kink
kink | [kiηk] | | danh từ | | | nút, chỗ thắt nút; chỗ xoắn (ở dây, dây cáp...) | | | sự lệch lạc (về tư tưởng, tính nết...) | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính lập dị; tính đỏng đảnh | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái gây trở ngại cho công việc | | | chứng vẹo cổ | | động từ | | | thắt nút; xoắn lại (dây...) |
/kiɳk/
danh từ nút, chỗ thắt nút; chỗ xoắn (ở dây, dây cáp...) sự lệch lạc (về tư tưởng, tính nết...) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính lập dị; tính đỏng đảnh (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái mắc mớ gây khó khăn cho công việc chứng vẹo cổ
động từ thắt nút; xoắn lại (dây...)
|
|