Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kiếm


1 d. Gươm. Đấu kiếm.

2 đg. 1 Làm cách nào đó cho có được. Đi câu kiếm vài con cá. Kiếm cớ từ chối. Kiếm chuyện gây sự. 2 (ph.). Tìm. Đi kiếm trẻ lạc.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.