Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kiết


1 d. Kiết lị (nói tắt).

2 t. 1 Nghèo túng đến cùng cực. Ông đồ kiết. 2 (kng.). Kiệt, keo kiệt. Giàu thế mà kiết lắm!


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.