Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kiềng


d. Dụng cụ bằng sắt có ba chân, để đặt nồi, chảo lên mà thổi nấu. Vững như kiềng ba chân. Vững vàng lắm: Dù ai nói ngả nói nghiêng, Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân (cd).

d. Vòng bằng vàng hay bằng bạc đeo ở cổ hay ở chân.

đg. Chừa ra, tránh đi, vì khinh: Kiềng mặt bọn con buôn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.