Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kiểm


đgt. 1. Đếm để xem xét, đánh giá về mặt số lượng: kiểm tiền kiểm quân số. 2. Kiểm tra, nói tắt: kiểm lại hàng kiểm gác.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.