danh từ, số nhiều knives con dao (y học) dao mổ the knife phẫu thuật; cuộc mổ to go under the knife bị mổ (kỹ thuật) dao cắt gọt, dao nạo !before you can say knife đột ngột, rất nhanh không kịp kêu lên một tiếng !to get (have) one's knife into somebody tấn công ai mânh liệt, đả kích ai kịch kiệt !knife and fork sự ăn người ăn to be a good (poor) knife and fork là một người ăn khoẻ (yếu) to lay a good knife anf fork ăn uống ngon lành; ăn khoẻ !war to the knife chiến tranh ác liệt, chiến tranh một mất một còn !you could cut it with a knife đó là một cái có thực, đó là một cái cụ thể có thể sờ mó được
ngoại động từ đâm bằng dao; chém bằng dao; cắt bằng dao (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dùng thủ đoạn ám muội để làm thất bại ((thường) là về mặt chính trị)
Related search result for "knives"
Words pronounced/spelled similarly to "knives": knavishknives