|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
knock-out
knock-out | ['nɔkaut] | | danh từ | | | (thể dục,thể thao) cú đấm khiến một võ sĩ quyền Anh ngã xuống sàn; cú nốc ao, cú đo ván (cú đấm quyền Anh) | | | he has won most of his fights by knock-outs | | anh ta thắng phần lớn các trận đấu là nhờ cú nốc ao | | | a knock-out punch | | một cú đấm đo ván | | | (thể dục,thể thao) cuộc thi đấu mà trong đó, người thua ở mỗi vòng kế tiếp bị loại luôn; cuộc đấu loại trực tiếp (cũng) a knock-out tournament | | | (từ lóng) người cừ khôi, người lỗi lạc, người xuất sắc; vật kỳ lạ, vật khác thường | | | a knock-out idea | | một ý tưởng phi thường | | | sự thông đồng giả dìm giá (trong một cuộc bán đấu giá, để sau đó đem bán lại cho nhau); kẻ thông đồng giả dìm giá (trong một cuộc bán đấu giá) | | tính từ | | | gây ngủ, gây mê | | | knock-out drops/pills | | giọt/viên thuốc ngủ |
/'nɔkaut/
tính từ (thể dục,thể thao) nốc ao, hạ đo ván (cú đấm quyền Anh)
danh từ (thể dục,thể thao) cú nốc ao, cú đo ván (quyền Anh) sự thông đồng giả dìm giá (trong một cuộc bán đấu giá, để sau đó đem bán lại cho nhau); kẻ thông đồng giả dìm giá (trong một cuộc bán đấu giá) (từ lóng) người cừ khôi, người lỗi lạc, người xuất sắc; vật kỳ lạ, vật khác thường
|
|
Related search result for "knock-out"
|
|