|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
knocker
knocker | ['nɔkə] | | danh từ | | | người đánh, người đập; người gõ cửa | | | vòng sắt để gõ cửa, búa gõ cửa (treo sẵn ở cửa) | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người phê bình kịch liệt, người chỉ trích gay gắt | | | ma báo mỏ (người ta tin rằng nó gõ ở đâu thì chỗ ấy có quặng) | | | (số nhiều) vú của phụ nữ | | | up to the knocker | | | (từ lóng) hoàn hảo, hoàn mỹ |
/'nɔkə/
danh từ người đánh, người đập; người gõ cửa vòng sắt để gõ cửa, búa gõ cửa (treo sãn ở cửa) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người phê bình kịch liệt, người chỉ trích gay gắt ma báo mỏ (người ta tin rằng nó gõ ở đâu thì chỗ ấy có quặng) !up to the knocker (từ lóng) hoàn hảo, hoàn mỹ
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "knocker"
|
|