|  | [nou] | 
|  | động từ knew; known | 
|  |  | biết; hiểu biết | 
|  |  | I'm not guessing - I know! | 
|  | Tôi không đoán - Tôi biết! | 
|  |  | she doesn't know your address | 
|  | cô ấy không biết địa chỉ của các anh | 
|  |  | every child knows (that) two and two make four | 
|  | tất cả trẻ con đều biết 2 cộng 2 là 4 | 
|  |  | Do you know who Napoleon was? | 
|  | anh biết Napoleon là ai hay không? | 
|  |  | does he know to come here first? | 
|  | anh ta có biết phải đến đây trước tiên hay không? | 
|  |  | we knew her to be honest | 
|  | chúng tôi biết cô ấy chân thật | 
|  |  | to know Japanese | 
|  | biết tiếng Nhật | 
|  |  | to know at least three languages | 
|  | biết ít nhất ba thứ tiếng | 
|  |  | to know how to play chess | 
|  | biết đánh cờ | 
|  |  | I know Paris better than Rome | 
|  | tôi biết Pari rõ hơn Rôma | 
|  |  | (ở thời quá khứ và hoàn thành) đã thấy, đã nghe nói... | 
|  |  | I've never known it (to) snow in July before | 
|  | tôi chưa bao giờ thấy tuyết rơi vào tháng bảy | 
|  |  | he's sometimes been known to sit there all day | 
|  | thỉnh thoảng người ta thấy ông ta ngồi đó suốt ngày | 
|  |  | nhận biết; phân biệt được | 
|  |  | she knows a bargain when she sees one | 
|  | khi thấy một món hời, cô ấy nhận ra ngay | 
|  |  | to know right from wrong | 
|  | biết phân biệt phải quấy | 
|  |  | I met so many people at the party that I wouldn't know half of them again | 
|  | tôi gặp quá nhiều người trong bữa tiệc đến nỗi không nhận ra được một nửa trong số họ | 
|  |  | quen biết với ai | 
|  |  | do you know Bob Hill? | 
|  | anh có quen Bob Hill hay không? | 
|  |  | I know him by sight, but not to talk to | 
|  | tôi biết mặt anh ta, nhưng không trò chuyện với nhau | 
|  |  | we've known each other since we were children | 
|  | chúng tôi quen biết nhau từ khi còn nhỏ | 
|  |  | (to know somebody / something as something) coi ai/cái gì như là cái gì; gọi, đặt tên riêng hay gán cho ai/cái gì như cái gì | 
|  |  | it's known as the most dangerous part of the city | 
|  | chỗ đó được coi là chỗ nguy hiểm nhất thành phố | 
|  |  | we know John Smith as a fine lawyer and a good friend | 
|  | chúng tôi biếtJohn Smith là một luật sư giỏi và một người bạn tốt | 
|  |  | a heavyweight boxer known as 'The Greatest' | 
|  | một võ sĩ quyền Anh hạng nặng được gọi là 'Người vĩ đại nhất' | 
|  |  | đã biết mùi, đã trải qua | 
|  |  | a man who has known both poverty and riches | 
|  | một người từng trải qua cảnh nghèo hèn lẫn cảnh giàu sang | 
|  |  | (kinh thánh) đã ăn nằm (với một người đàn bà) | 
|  |  | for all one knows | 
|  |  | thấy rằng mình biết quá ít; theo chỗ tôi biết | 
|  |  | for all I know, he is very modest | 
|  | theo chỗ tôi biết, ông ấy rất khiêm tốn | 
|  |  | for reasons/some reason best known to oneself | 
|  |  | xem reason | 
|  |  | God/goodness/Heaven knows | 
|  |  | có trời biết mà thôi; chắc chắn, rõ ràng | 
|  |  | God knows what happened to them | 
|  | có trời mới biết điều gì đã xảy ra cho họ | 
|  |  | she ought to succeed; goodness knows she tries hard enough | 
|  | cô ấy chắc chắn thành công, rõ ràng là cô ấy cố gắng hết sức | 
|  |  | before one knows where one is | 
|  |  | (thông tục) rất nhanh hoặc bất ngờ; bất thình lình | 
|  |  | we were whisked off in a taxi before we knew where we were | 
|  | chúng tôi bất ngờ bị tống ngay vào xe tắc xi | 
|  |  | to be known to somebody | 
|  |  | quen thuộc với ai; quen biết | 
|  |  | he's known to the police | 
|  | anh ta từng quen biết với cảnh sát (từng có hồ sơ tội phạm) | 
|  |  | to know which side one's bread is buttered | 
|  |  | biết rõ quyền lợi của mình hoặc cái gì sẽ có lợi cho mình | 
|  |  | to let somebody know | 
|  |  | cho ai biết | 
|  |  | I don't know if I can come yet, but I'll let you know tomorrow | 
|  | tôi chẳng biết tôi còn đến nữa được không, nhưng ngày mai tôi sẽ báo cho anh biết | 
|  |  | to make oneself known to somebody | 
|  |  | tự giới thiệu với ai | 
|  |  | This is our host; you'd better make yourself known to him | 
|  | Đây là chủ nhà của chúng ta; anh nên tự giới thiệu với ông ấy | 
|  |  | not to know any better | 
|  |  | cư xử vụng về (thiếu kinh nghiệm, kém giáo dục) | 
|  |  | not to know one's arse from one's elbow | 
|  |  | hoàn toàn ngu dốt | 
|  |  | not to know the first thing about somebody/something | 
|  |  | không biết một tí gì về ai/cái gì | 
|  |  | not to know somebody from Adam | 
|  |  | hoàn toàn không biết người nào là ai | 
|  |  | not to know what hit one | 
|  |  | bị hại hoặc bị giết bất thình lình; ngạc nhiên hoặc bối rối | 
|  |  | not to know where/which way to look | 
|  |  | bối rối; lúng túng | 
|  |  | old enough to know better | 
|  |  | xem old | 
|  |  | to see/know better days | 
|  |  | xem better | 
|  |  | to tell/know A and B apart | 
|  |  | xem apart | 
|  |  | that's what I'd like to know | 
|  |  | xem like | 
|  |  | there's no knowing | 
|  |  | thật không thể hiểu được | 
|  |  | what do you know about that? | 
|  |  | anh đã hay tin gì chưa? | 
|  |  | you know | 
|  |  | (nhắc ai việc gì) anh biết không; anh biết đấy | 
|  |  | you never know | 
|  |  | anh không thể biết chắc; biết đâu | 
|  |  | It's sure to rain tomorrow - Oh, you never know, it could be a lovely day | 
|  | Chắc chắn ngày mai có mưa - Ồ, biết đâu đấy, có thể lại là một ngày đẹp trời | 
|  |  | You should keep these old jam jars - you never know when you might need them | 
|  | Chị nên giữ những lọ mứt cũ này lại, biết đâu có lúc chị lại cần đến chúng | 
|  |  | to know about something | 
|  |  | có hiểu biết về cái gì; nhận thấy cái gí | 
|  |  | not much is known about his background | 
|  | quá trình đào tạo của anh ta chưa được biết nhiều | 
|  |  | do you know about Jack getting arrested? | 
|  | anh có biết việc Jack bị bắt không? | 
|  |  | to know of somebody/something | 
|  |  | có thông tin về hoặc kinh nghiệm đối với ai/cái gì | 
|  | danh từ | 
|  |  | (to be in the know) biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết |