|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kèn
I d. Nhạc khà tạo tiếng nhạc bằng cách dùng hơi thổi là m rung các dăm hoặc là m rung cột không khà trong các ống.
II d. Tổ sâu của bÆ°á»›m có hình ống, trẻ em thÆ°á»ng dùng là m .
|
|
|
|