Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kẻng


1 dt 1. Tiếng kim loại treo lên để đánh báo giờ: Nghe kẻng, học sinh đến đứng xếp hàng ở cửa lớp. 2. Miếng kim loại dùng để báo giờ: Cái kẻng của trường là một đoạn ngắn của đường sắt cũ.

2 tt, trgt Bảnh bao; Diện quá (thtục): Định đi đâu mà ăn mặc kẻng thế?.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.