Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kỷ


(địa) d. Mỗi thời kỳ của một đại địa chất.

d. Bàn con: Kỷ chè.

d. Can thứ sáu trong thập can: Giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, nhâm, quý.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.