Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kỷ


(địa) d. Mỗi thời kỳ của một đại địa chất.

d. Bàn con: Kỷ chè.

d. Can thứ sáu trong thập can: Giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, nhâm, quý.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.