|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
la
1 dt. Con lai của ngựa và lừa.
2 (la) dt. Tên nốt nhạc thứ 6, sau nốt son (sol) trong gam đô bảy âm: nốt la.
3 đgt. 1. Phát ra tiếng to do hoảng sợ hay bực tức: nghe tiếng la ở phía đầu chợ hơi tí là ông ta la tướng lên. 2. đphg Nói: Chị Hai chỉ la hôm nay chỉ không đến được. 3. đphg Gọi: Đầu sành có con ba ba, Kẻ kêu con trạng người la con rùa (cd.).
4 tt. Thấp, gần mặt đất: bay la cành la cành bổng.
|
|
|
|