lack
lack | [læk] | | danh từ | | | sự thiếu | | | the plant died for lack of water | | cây chết vì thiếu nước | | ngoại động từ | | | thiếu, không có | | | I lack words to express my joy | | tôi không đủ lời để diễn tả hết niềm vui của tôi | | | to lack the courage of one's convictions | | | không dám làm điều mà mình cho là hợp lý | | nội động từ | | | thiếu, không có | | | water is no longer lacking thanks to irrigation works | | nước không còn thiếu nữa nhờ có công trình thuỷ lợi | | | to lack for sth | | | cần có cái gì | | | to be lacking in sth | | | thiếu cái gì, không có đủ cái gì |
sự thiếu, sự vắng mặt
/læk/
danh từ sự thiếu the plant died for lack of water cây chết vì thiếu nước
ngoại động từ thiếu, không có I lack words to express my job tôi không đủ lời để diễn tả hết niềm vui của tôi
nội động từ thiếu, không có (chỉ động tính từ quá khứ) water is no longer lacking thanks to irrigation works nước không còn thiếu nữa nhờ có công trình thuỷ lợi
|
|