|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lai
1 I d. (ph.). Gấu. Lai quần. Lai áo.
II đg. (id.). Nối thêm cho rộng, cho dài ra. Áo vai. Căn phòng chật được lai thêm ra.
2 d. (ph.). Phân. Chiếc nhẫn vàng năm lai.
3 I đg. cn. lai giống. Cho giao phối con đực và con cái thuộc giống khác nhau, hoặc ghép giống cây này trên giống cây khác, hay là dùng biện pháp thụ tinh, giao phấn nhân tạo nhằm tạo ra một giống mới. Lai lừa với ngựa. Lai các giống ngô.
II t. 1 (dùng phụ sau d.). Sinh ra từ cha mẹ thuộc dân tộc khác nhau, hay được tạo ra bằng giống. Đứa con lai. Lợn lai. Táo lai. 2 Pha tạp do vay mượn, bắt chước của nước ngoài một cách sống sượng, chắp vá. Câu văn lai Pháp.
4 đg. 1 Đèo bằng xe đạp, xe máy. Lai con đi học. Lai bằng xe đạp. 2 (Phương tiện vận tải đường thuỷ) đưa đi kèm theo. Canô lai phà cập bến.
|
|
|
|