Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lam


t. Nói thứ xôi thổi bằng ống tre hay sọ dừa lùi vào lửa : Cơm lam.

đg. Nh. Làm : Nhà có một bà hay lam hay làm (Nguyễn Khuyến).

d. Màu xanh da trời thẫm : áo lam.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.