|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lang
1 dt. Quí tộc vùng dân tộc Mường: Quan lang.
2 dt. Chó sói: lang sói.
3 dt. Thầy lang, nói tắt.
4 tt. Có từng đám trắng loang lổ trên lông hoặc da của động vật: Lợn lang chóng lớn mặt lang.
5 pht. (Ngủ, đẻ) một cách bừa bãi, không đúng nhà, đúng ổ của mình: đi ngủ lang Gà đẻ lang.
|
|
|
|