 | [lanterne] |
 | danh từ giống cái |
| |  | đèn lồng |
| |  | Tenir une lanterne à la main |
| | cầm đèn lồng trên tay |
| |  | (kiến trúc) thắp sáng (tháp lát kính ở nóc nhà, để lấy ánh sáng chiếu phiá trong) |
| |  | đèn |
| |  | Lanterne de projection |
| | đèn chiếu |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) đèn đường phố |
| |  | conter des lanternes |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) nói chuyện nhảm nhí |
| |  | lanterne rouge |
| |  | đèn đỏ (dấu hiệu của các nhà thổ cũ; đèn đuôi ô-tô) |
| |  | éclairer les lanternes de qqn |
| |  | chỉ dẫn cho ai những điều cần thiết (để hiểu rõ ràng hơn) |
| |  | être la lanterne rouge |
| |  | (thân mật) là người cầm đèn đỏ, người về chót (trong một cuộc đua) |
| |  | faire prendre des vessies pour des lanternes |
| |  | treo đầu dê bán thịt chó; làm cho tin những điều phi lí |
| |  | mettre à la lanterne |
| |  | (sử học) treo cổ lên cột đèn (thời Cách mạng Pháp) |
| |  | oublier d'éclairer sa lanterne |
| |  | quên mất điểm mấu chốt (khiến người ta không hiểu mình) |
| |  | prendre des vessies pour des lanternes |
| |  | trông gà hoá cuốc, nhầm lẫn kì cục |