latitude Latitude is the angular distance north or south from the equator to a particular location. The equator has a latitude of zero degrees. The North Pole has a latitude of 90 degrees North; the South Pole has a latitude of 90 degrees South.
['lætitju:d]
danh từ
khoảng cách của một nơi ở phía Bắc hoặc phía Nam đối với xích đạo; vĩ độ
(số nhiều) miền; vùng
high latitudes
vùng khí hậu ấm áp
bề rộng
phạm vi rộng, quyền rộng rãi
to allow the people great latitude in politics
cho nhân dân có quyền (hoạt động) rộng rãi về chính trị
to understand a problem in its proper latitude
hiểu vấn đề một cách đầy đủ toàn diện
(thiên văn) vĩ độ, vĩ tuyến l. of a point on the earth's surface vĩ độ của một điểm trên bề mặt trái đất astronomical l. vĩ độ thiên văn celestial l. vĩ độ trời (trong hệ toạ độ xích đạo) ecliptic l. vĩ độ hoàng đạo geocentric l. vĩ độ địa tâm geodetic l. vĩ độ trắc địa geographical l. vĩ độ địa lý high l.s vĩ độ cao low l.s vĩ độ thấp middle l.s vĩ độ trung bình
/'lætitju:d/
danh từ độ vĩ; đường vĩ in the latitude 40o N ở độ vĩ 40 Bắc ((thường) số nhiều) miền, vùng high latitudes vùng khí hậu ấm áp bề rộng phạm vi rộng, quyền rộng rãi to allow the people great latitude in politics cho nhân dân có quyền (hoạt động) rộng rãi về chính trị to understand a problem in its proper latitude hiểu vấn đề một cách đầy đủ toàn diện