|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
le
1 Nh. Le le.
2 (F. l'air) dt. 1. cũ Vẻ, dáng: lấy le với mọi người Huyến lúc bấy giờ thì lo tiệm ảnh (vì ra tiền) hơn là lo cho tờ báo (vì làm báo chỉ là để lấy le thôi) (Vũ Bằng). 2. Chỗ mở ra đóng vào để đưa không khí vào động cơ (xe máy, v.v.): mở le.
3 dt. Cây nhỏ mọc ở rừng thưa, thân cứng, có dáng giống trúc: rừng le.
|
|
|
|