 | [lecture] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự đọc |
| |  | Lecture d'une lettre |
| | sự đọc một lá thư |
| |  | A la première lecture |
| | ở lần đọc đầu tiên |
| |  | Une faute de lecture |
| | lỗi đọc |
| |  | Salle de lecture |
| | phòng đọc |
| |  | Faire la lecture à une malade |
| | đọc cho người bệnh nghe |
| |  | sự tuyên đọc |
| |  | Lecture d'un jugement |
| | sự tuyên đọc một bản án |
| |  | việc đọc sách |
| |  | La lecture est un grand plaisir |
| | đọc sách là một việc rất thú vị |
| |  | Aimer la lecture |
| | thích đọc sách |
| |  | sách báo để đọc |
| |  | Choisissez bien vos lectures |
| | hãy chọn kĩ sách báo mà đọc |
| |  | bài tập đọc |
| |  | Enseigner la lecture aux enfants |
| | dạy bài tập đọc cho trẻ em |
| |  | cuộc thảo luận |
| |  | Projet de loi voté en deuxième lecture |
| | bản dự luật được thông qua trong cuộc thảo luận lần thứ hai |
| |  | (sân khấu) sự duyệt (kịch) |
| |  | Pièce refusée à la lecture |
| | bản kịch khi duyệt bị loại |
| |  | (tôn giáo) bài kinh |
| |  | (từ cũ; nghĩa cũ) học vấn |
| |  | Homme qui a de la lecture |
| | người có học vấn |