Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
len


1 (F. laine) dt. Sợi chế biến từ lông một số động vật (thường là cừu): đan len dệt len áo len Sợi len mịn so sợi lông rối rắm, áo đan rồi, mùa lạnh hết còn đâu (Tế Hanh) chăn len.

2 dt. Cái xẻng nhỏ có nhiều hình dáng khác nhau, để xắn đất, đào đất.

3 đgt. Chen: không chỗ len chân len qua đám đông.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.