| ['laiəbl] |
| tính từ |
| | (liable for something) có trách nhiệm về pháp lý, có nghĩa vụ về pháp lý |
| | to be liable for a debt |
| có bổn phận trả một món nợ |
| | (liable to something) có khả năng bị; có khả năng xảy ra |
| | a road liable to subsidence |
| một con đường có nguy cơ bị lún |
| | offenders are liable to fines of up to 1000 francs |
| những người vi phạm có thể bị phạt đến 1000 quan |
| | new difficulties are liable to occur |
| khó khăn mới có khả năng xảy ra |
| | (liable to do something) rất có thể làm cái gì |
| | we're all liable to make mistakes when we're tired |
| tất cả chúng ta đều có thể phạm sai lầm khi đang mệt mỏi |