| [lion] |
| danh từ giống đực |
| | (động vật học) sư tử |
| | Le lion rugit |
| sư tử gầm |
| | Chasse au lion |
| sự săn sử tử |
| | L'antre du lion |
| hang sư tử |
| | (nghĩa bóng) người gan dạ, người can đảm |
| | (thiên văn) chòm sao Sư tử |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) người bảnh bao; người nổi danh |
| | au lion mort on arrache la barbe |
| | giậu đổ bìm leo |
| | coudre la peau du renard à celle du lion |
| | kết hợp mưu trí với sức mạnh |
| | la griffe du lion |
| | dấu ấn thiên tài |
| | la part du lion |
| | phần ăn hiếp, phần lớn nhất |
| | lion de mer |
| | (động vật học) sư tử biển |
| | se défendre comme un lion |
| | chống đối, tự vệ rất dũng cảm |
| | tourner comme un lion en cage |
| | đi qua đi lại; đi tới đi lui |