|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
lit
 | [lit] |  | danh từ giống đực | | |  | giường | | |  | Ne pas quitter le lit | | | ốm liệt giường | | |  | Mettre un enfant au lit | | | đặt đứa trẻ lên giường | | |  | Lit nuptial | | | giường cưới | | |  | Draps de lit | | | ra trải giường | | |  | Tête d'un lit | | | đầu giường | | |  | Chambre à deux lits | | | phòng có hai giường | | |  | nệm, ổ | | |  | Lit de plume | | | nệm lông | | |  | Lit de mousse | | | nệm mút | | |  | hôn nhân | | |  | Enfant du premier lit | | | con chồng trước; con vợ trước | | |  | lớp; vìa | | |  | Lit de cailloux | | | lớp sỏi | | |  | lòng (sông) | | |  | au saut du lit | | |  | lúc thức dậy | | |  | aller (se mettre) au lit | | |  | đi ngủ | | |  | comme on fait son lit on se couche | | |  | mình làm mình chịu, gieo gió gặt bão | | |  | dormir dans son lit | | |  | ngủ ở nhà mình | | |  | être tombé du lit | | |  | (thân mật) dậy rất sớm (trái với thói quen) | | |  | lit de parade | | |  | linh sàng | | |  | lit de table | | |  | (sử học) giường nằm ăn | | |  | lit du courant | | |  | (hàng hải) nơi dòng nước chảy xiết | | |  | lit du vent | | |  | (hàng hải) chiều gió | | |  | garder le lit | | |  | giữ phòng (khách sạn...) | | |  | sortir du lit | | |  | dậy, thức dậy |
|
|
|
|