Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
liếp


1 dt. Tấm mỏng đan bằng tre nứa, dùng để che chắn: cửa liếp Gió lùa qua khe liếp đan liếp.

2 dt. Luống: trồng vài liếp rau liếp đậu.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.