|  | [lɔdʒ] | 
|  | danh từ | 
|  |  | nhà nghỉ | 
|  |  | túp lều (của người da đỏ) | 
|  |  | nhà người giữ cửa (công viên); nhà người thường trực | 
|  |  | nơi họp của hội Tam điểm; chi nhánh của hội Tam điểm | 
|  |  | grand lodge | 
|  | ban lãnh đạo của hội Tam điểm (hay của hội cùng loại) | 
|  |  | nhà hiệu trưởng (trường đại học Căm-brít) | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | cho ở, cho trọ | 
|  |  | gửi (ở ngân hàng...); đưa, trao | 
|  |  | to lodge money in the bank | 
|  | gửi tiền ở ngân hàng | 
|  |  | to lodge a protest with sb | 
|  | đưa cho ai một bản kháng nghị | 
|  |  | to lodge power with someone | 
|  | trao quyền hành cho ai | 
|  |  | to lodge a complaint against sb | 
|  | đệ đơn kiện ai | 
|  |  | bắn vào, đặt vào, giáng | 
|  |  | to lodge a blow on someone's jaw | 
|  | giáng một quả đấm vào quai hàn ai | 
|  |  | đè rạp (gió) | 
|  |  | the wind lodged the yellow rice plants | 
|  | gió đè rạp những cây lúa vàng | 
|  | nội động từ | 
|  |  | ở, cư trú, trọ | 
|  |  | to lodge in someone's house | 
|  | trọ ở nhà ai | 
|  |  | nằm, ở | 
|  |  | the bullet lodged in arm | 
|  | viên đạn nằm ở trong cánh tay |