lointain
 | [lointain] |  | tính từ | | |  | ở xa, xa xôi, xa xưa | | |  | Pays lointain | | | nước ở xa | | |  | Cause lointaine | | | nguyên nhân xa xôi | | |  | époque lointaine | | | thời xa xưa | | |  | (nghĩa bóng) lơ đễnh, mơ màng | | |  | Avoir l'air lointain | | | có vẻ lơ đễnh |  | Phản nghĩa Avoisinant, proche, prochain, voisin; neuf, récent. |  | danh từ giống đực | | |  | nơi xa, phương xa | | |  | Ne plus rien voir dans le lointain | | | không nhìn thấy gì nữa ở nơi xa | | |  | (hội họa) cảnh xa | | |  | Le lointain d'un tableau | | | cảnh xa của một bức tranh |
|
|