lui
 | [lui] |  | đại từ | | |  | nó, hắn, anh ấy, ông ấy, bà ấy, cô ấy | | |  | C'est lui | | | chính nó | | |  | C'est à lui | | | cái ấy là của nó | | |  | Parlez -lui | | | hãy nói với nó | | |  | De lui-même | | | tự nó | | |  | Tu vas voir ta soeur, dis-lui bonjour de ma part | | | cậu đi thăm chị cậu, cho tớ gửi lời chào bà ta | | |  | Je lui serre la main | | | tôi bắt tay anh ta | | |  | Nous lui en avons parlé | | | chúng tôi đã nói với hắn điều đó | | |  | Elle lui parle | | | cô ta nói với nó | | |  | Il faut croire en lui | | | cần phải tin anh ta |
|
|