Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lui


1 khng., Nh. Bờ-lu.

2 1. Ngược trở lại nơi hoặc thời điểm xuất phát: lui quân lui trở lại vài năm. 2. Giảm, có xu hướng trở lại bình thường: Cơn sốt đã lui. 3. Lùi: Cuộc họp tạm lui vài ngày nữa.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.