Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
luống


d. 1. Khoảng đất dài và cao để trồng cây: Luống khoai; Luống su-hào. 2. Cg. Luống cày. Đường dài do lưỡi cày rạch khi xới đất.

đg. Uổng phí, để mất: Luống công đi sớm về trưa.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.