Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lăm


d. Miếng thịt phần ở khoanh cổ bò hay lợn.

đg. Định bụng làm ngay: Chưa đi đến chợ đã lăm ăn quà.

t. Năm, đi theo sau số chục: Mười lăm; Hăm lăm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.