|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lướt
1 đgt. 1. Di chuyển nhanh, nhẹ như thoáng qua bề mặt: thuyền lướt trên mặt nước. 2. Thoáng qua, không chú ý tới các chi tiết: nhìn lướt một lượt đọc lướt qua mấy trang.
2 tt. Yếu ớt, không chắc, dễ đổ ngã: Lúa lướt lá Người yếu lướt.
|
|
|
|