Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lường


1. d. Đồ dùng để đong: Một lường dầu. II. đg.1. Đong bằng cái lường: Lường xem có bao nhiêu gạo. 2. Ước tính xem lớn nhỏ, cao thấp, nhiều ít... như thế nào: Thử lường xem ô-tô có chỗ cho bảy người không; Biết đâu đáy biển đầy vơi mà lường (cd).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.