|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lưỡi
dt. 1. Bộ phận ở trong miệng, dùng để nếm thức ăn hoặc để phát âm: Lưỡi không xương lắm đường lắt léo (tng.). 2. Bộ phận mỏng, bằng kim loại, dùng để cắt, chặt, cưa, rạch: lưỡi dao lưỡi giáo lưỡi cưa lưỡi cuốc lưỡi cày.
|
|
|
|