Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lạt


d. Dây bằng tre, dang hay mây chẻ mỏng dùng để buộc.

t. 1. Thiếu muối hoặc không có vị ngon ngọt : Canh lạt ; Quả cam lạt. 2. Hả, hết mùi : Phấn đã lạt chẳng còn gì thơm. 3. Bạc, mất màu : Bộ quần áo đi nắng nhiều đã lạt. 4. Không gây được hứng thú, vô duyên : Câu chuyện lạt.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.