Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lấp


đg. 1 Làm cho đầy, cho kín chỗ trũng, chỗ hổng hay chỗ trống. Lấp ao. Hát để lấp chỗ trống. 2 Làm che khuất đi. Cỏ mọc lấp cả lối đi. Che lấp. 3 Làm cho bị át đi không còn nghe thấy, nhận thấy nữa. Tiếng vỗ tay lấp cả tiếng hát. Đánh trống lấp*.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.