Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lẩn


đg. 1. Trốn, lén lút lảng vào chỗ khuất mắt mọi người : Thằng bé lẩn đi chơi. 2. Trà trộn : Kẻ cắp lẩn vào đám đông.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.