Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lẳng


đg. Ném mạnh, thường bằng cả hai tay: Lẳng gói sách lên ô-tô.

t. Nh. Lẳng lơ: Cô gái lẳng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.